- Tấm cemboard hay tấm xi măng
- Phân loại tấm cemboard phổ biến
- 1/Tấm xi măng Cemboard đen
- 2/Tấm xi măng cemboard trắng
- Bảng báo giá tấm cemboard chi tiết mới nhất bạn có thể tham khảo
- Báo giá chi tiết loại tấm cemboard làm vách ngăn
- Báo giá chi tiết tấm lót sàn xi măng cemboard
- Bảng giá chi tiết tấm cemboard trắng làm vách ngăn
- Giá chi tiết tấm cemboard ngoài trời sợi cenluloze
- Báo giá chi tiết tấm cemboard theo từng thương hiệu đến từ Thái Lan, Việt Nam,…
- Báo giá chi tiết tấm xi măng cemboard Việt Nam DuraFlex
- Giá chi tiết tấm Duraflex dùng cho vách ngăn
- Giá chi tiết tấm lót sàn Duraflex
- Bảng giá chi tiết tấm xi măng cemboard Malaysia
- Bảng báo giá chi tiết tấm cemboard Thái Lan thương hiệu Shera board
- Bảng báo giá chi tiết tấm cemboard Việt Nam thương hiệu HLC Smartboard
- Báo giá chi tiết tấm xi măng TPI Thái Lan
- Báo giá chi tiết tấm sàn vivaboard Thái Lan
- Báo giá chi tiết tấm xi măng Prima flex Malaysia
- Địa chỉ mua tấm Cemboard tại TPHCM
Bạn đang tìm giá tấm cemboard chi tiết? Tham khảo ngay bảng báo giá tấm cemboard mới nhất và địa chỉ mua tấm Cemboard tại TPHCM dưới đây nhé
Tấm cemboard hay tấm xi măng
Tấm cemboard là loại vật liệu xây dựng nhẹ, có thành phần từ xi măng dăm gỗ hoặc là sợi cellulose kết hợp với cát nên thường được gắn với nhiều cái tên khác như là tấm xi măng, tấm xi măng giả gỗ,… Các tấm cemboard xi măng thường được sản xuất và đóng gói theo kích thước tiêu chuẩn là 1220mm x 2440mm với độ dày đa dạng cho người tiêu dùng lựa chọn.
Phân loại tấm cemboard phổ biến
Tấm cemboard xi măng bao gồm 2 loại chính đó là tấm xi măng đen và tấm xi măng trắng.
1/Tấm xi măng Cemboard đen
Đây là lọa có thiết kế 2 bề mặt nhẵn láng, có màu đen xám tự nhiên của vật liệu xi măng. Cấu tạo phần lõi của tấm thường là màu vàng có thể nhìn rõ các mảnh dăm gỗ hòa quyện với màu xi măng xám đen. Tấm xi măng cemboard đen này thường có độ dày phổ biến là 8mm, 14mm, 15mm, 116mm, 18mm, 20mm.
Tấm xi măng cemboard đen được ứng dụng nhiều trong xây dựng cũng như trang trí nội thất, được dùng để làm sàn nhà, vách ngăn hay có thể dùng trực tiếp mà không cần ốp gạch hay sơn phủ. Tuy nhiên, do loại này có độ dày và kích thước không đa dạng nên hạn chế nguồn cung cấp và không thể uốn cong được chính vì thế có rất ít người sử dụng.
2/Tấm xi măng cemboard trắng
Tấm xi măng cemboard trắng khắc phục được nhược điểm của tấm xi măng loại đen là có thể uốn cong được và có độ dày đa dạng từ 8mm trở xuống, cũng có cấu tạo bền vững cứng rắn nên được ứng dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng hiện nay.
Loại này thường có màu trắng sữa và có bề mặt trên láng mịn, cùng mặt dưới hơi sần nên mang đến tính thẩm mỹ cao cho các công trình xây dựng. Phần lõi chỉ thấy khối màu trắng sữa, và các vết cắt dọc không để lộ ra ngoài, chỉ nhìn thấy bề mặt sáng mịn màu trắng khá bắt mắt. Tấm xi măng loại này thường có các độ dày thông dụng bao gồm 3.5mm, 4mm, 4.5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, loại 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.
Do đó, khi sử dụng làm vách ngăn hay lót sàn, người ta thường dùng tấm xi măng cemboard trắng nhiều hơn vì có tính ứng dụng cao.
Bảng báo giá tấm cemboard chi tiết mới nhất bạn có thể tham khảo
Báo giá chi tiết loại tấm cemboard làm vách ngăn
Để làm vách ngăn bằng tấm Cemboard mọi người thường hay thước mắc giá tấm Cemboard là khoảng bao nhiêu để dự kiến chi phí trước khi thực hiện. Dưới đây là bảng báo giá cụ thể bạn có thể tham khảo qua
Báo giá chi tiết tấm cemboard làm vách ngăn | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán (VND) |
Tấm cemboard đen ứng dụng để làm vách ngăn | 1220 x 2440 x 8 mm | 33 kg | 270.000 |
Tấm cemboard đen ứng dụng để làm vách ngăn | 1221 x 2440 x 10 mm | 41.4 kg | 330.000 |
Báo giá chi tiết tấm lót sàn xi măng cemboard
Báo giá tấm cemboard ứng dụng dùng để làm lót sàn xi măng với nhiều chất liệu, kích thước và trọng lượng khác nhau.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Gía Bán (VND) |
Tấm cemboard SCG Thái Lan ứng dụng để lót sàn | 1222 x 2440 x 12 mm | 49.7 kg | 380.000 |
Tấm cemboard SCG Thái Lan ứng dụng để lót sàn | 1223 x 2440 x 14 mm | 57.7 kg | 440.000 |
Tấm cemboard SCG Thái Lan ứng dụng đểlót sàn | 1224 x 2440 x 16 mm | 67.3 kg | 480.000 |
Tấm cemboard SCG Thái Lan ứng dụng để lót sàn | 1225 x 2440 x 18 mm | 75.3 kg | 560.000 |
Tấm cemboard SCG Thái Lan ứng dụng để lót sàn | 1226 x 2440 x 20 mm | 83.6 kg | 610.000 |
Tấm cemboard SCG Thái Lan ứng dụng để lót sàn | 1000 x 2000 x 16 mm | 45 kg | 330.000 |
Bảng giá chi tiết tấm cemboard trắng làm vách ngăn
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán (VND) |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm vách ngăn | 1220 x 2440 x 3.5 mm | 16 kg | 118.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm vách ngăn | 1220 x 2440 x 4 mm | 18 kg | 140.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm vách ngăn | 1220 x 2440 x 4.5 mm | 20 kg | 145.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm vách ngăn | 1220 x 2440 x 6 mm | 27 kg | 195.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm vách ngăn | 1220 x 2440 x 8 mm | 36 kg | 275.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm vách ngăn | 1220 x 2440 x 9 mm | 40 kg | 300.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm vách ngăn | 1220 x 2440 x 10 mm | 45 kg | 467.000 |
Giá chi tiết tấm cemboard ngoài trời sợi cenluloze
Sản phẩm tấm cemboard này cũng được khá nhiều người lựa chọn vì tính thẩm mỹ và ứng dụng cao.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán (VND) |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm lót sàn | 1220 x 2440 x 12 mm | 54 kg | 424.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm lót sàn | 1220 x 2440 x 14 mm | 63 kg | 465.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm lót sàn | 1220 x 2440 x 16 mm | 72 kg | 515.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm lót sàn | 1220 x 2440 x 18 mm | 81 kg | 610.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm lót sàn | 1220 x 2440 x 20 mm | 89 kg | 650.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG ứng dụng để làm lót sàn khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 14 mm | 42 kg | 350.000 |
Với giá tấm cemboard lót sàn xi măng vừa liệt kê bên trên, bạn có thể tham khảo cũng như sẽ lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình xây dựng của mình cùng với chi phí hợp lý và có độ bền cao.
Báo giá chi tiết tấm cemboard theo từng thương hiệu đến từ Thái Lan, Việt Nam,…
Báo giá chi tiết tấm xi măng cemboard Việt Nam DuraFlex
Giá chi tiết tấm Duraflex dùng cho vách ngăn
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm Duraflex làm vách ngăn 3.5mm | 1220 x 2440 x 3.5 mm | 16 kg | 120.000 |
Tấm Duraflex làm vách ngăn 4mm | 1220 x 2440 x 4 mm | 18 kg | 130.000 |
Tấm Duraflex làm vách ngăn 4.5mm | 1220 x 2440 x 4.5 mm | 22 kg | 145.000 |
Tấm Duraflex làm vách ngăn 6mm | 1220 x 2440 x 6 mm | 27 kg | 195.000 |
Tấm Duraflex làm vách ngăn 8mm | 1220 x 2440 x 8 mm | 36 kg | 260.000 |
Tấm Duraflex làm vách ngăn 9mm | 1220 x 2440 x 9 mm | 40 kg | 300.000 |
Tấm Duraflex làm vách ngăn 10mm | 1220 x 2440 x 10 mm | 45 kg | 350.000 |
Giá chi tiết tấm lót sàn Duraflex
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm Duraflex làm lót sàn 12mm | 1220 x 2440 x 12 mm | 54 kg | 400.000 |
Tấm Duraflex làm lót sàn 14mm | 1220 x 2440 x 14 mm | 64 kg | 415.000 |
Tấm Duraflex làm lót sàn 16mm | 1220 x 2440 x 16 mm | 74 kg | 460.000 |
Tấm Duraflex làm lót sàn 18mm | 1220 x 2440 x 18 mm | 80 kg | 525.000 |
Tấm Duraflex làm lót sàn 20mm | 1220 x 2440 x 20 mm | 91 kg | 600.000 |
Tấm Duraflex làm lót sàn 12mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 12 mm | 37 kg | 265.000 |
Tấm Duraflex làm lót sàn 14mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 14 mm | 44 kg | 280.000 |
Tấm Duraflex làm lót sàn 16mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 16 mm | 50 kg | 325,000 |
Tấm Duraflex làm lót sàn 18mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 18 mm | 53 kg | 390,000 |
Tấm Duraflex làm lót sàn 20mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 20mm | 55 kg | 425,000 |
Bảng giá chi tiết tấm xi măng cemboard Malaysia
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm cemboard Malaysia loại 3.0mm | 1220×2440×3.0 mm | 15 kg | 115.000 |
Tấm cemboard Malaysia loại 4.5mm | 1220×2440×4.5 mm | 19 kg | 150.000 |
Tấm cemboard Malaysia loại 6mm | 1220×2440×6 mm | 26 kg | 195.000 |
Tấm cemboard Malaysia loại 9mm | 1220×2440×9 mm | 38 kg | 290.000 |
Tấm cemboard Malaysia loại 12mm | 1220×2440×12 mm | 50 kg | 400.000 |
Tấm cemboard Malaysia loại 16mm | 1220×2440×16 mm | 68 kg | 480.000 |
Bảng báo giá chi tiết tấm cemboard Thái Lan thương hiệu Shera board
Tên sản phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng lượng | Giá Bán |
Tấm Cemboard Shera loại 3.5mm | 1220mm×2440mm×3.5 mm | 17 kg | 120,000 |
Tấm Cemboard Shera loại 4mm | 1220mm×2440mm×4 mm | 19 kg | 140.000 |
Tấm Cemboard Shera loại 4.5mm | 1220mm×2440mm×4.5 mm | 21 kg | 150.000 |
Tấm Cemboard Shera loại 6mm | 1220mm×2440mm×6 mm | 28 kg | 185.000 |
Tấm Cemboard Shera loại 8mm | 1220mm×2440mm×8 mm | 37 kg | 250.000 |
Tấm Cemboard Shera loại 9mm | 1220mm×2440mm×9 mm | 42 kg | 300.000 |
Tấm Cemboard Shera loại 10mm | 1220mm×2440mm×10 mm | 47 kg | 330.000 |
Tấm Cemboard Shera loại 12mm | 1220mm×2440mm×12 mm | 56 kg | 390.000 |
Tấm Cemboard Shera loại 15mm | 1000mm×2000mm×15 mm | 42 kg | 330.000 |
Tấm Cemboard Shera loại 15mm | 1220mm×2440mm×15 mm | 69 kg | 450.000 |
Tấm Cemboard Shera loại 18mm | 1220mm×2440mm×18 mm | 82 kg | 550.000 |
Tấm Cemboard Shera loại 20mm | 1220mm×2440mm×20 mm | 91 kg | 640.000 |
Bảng báo giá chi tiết tấm cemboard Việt Nam thương hiệu HLC Smartboard
Dưới đây là báo giá chi tiết tấm xi măng Cemboard thương hiệu HLC Smartboard sản xuất tại Việt Nam.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm HLC Smartboard loại 14mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 14mm | 50 kg | 270.000 |
Tấm HLC Smartboard loại 16mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 16mm | 58 kg | 310.000 |
Tấm HLC Smartboard loại 18mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 18mm | 66 kg | 360.000 |
Tấm HLC Smartboard loại 6mm | 1220 x 2440 x 6mm | 31.5 kg | 180.000 |
Tấm HLC Smartboard loại 8mm | 1220 x 2440 x 8mm | 42 kg | 240.000 |
Tấm HLC Smartboard loại 12mm | 1220 x 2440 x 12mm | 63 kg | 360.000 |
Tấm HLC Smartboard loại 16mm | 1220 x 2440 x 16mm | 84 kg | 405.000 |
Tấm HLC Smartboard loại 18mm | 1220 x 2440 x 18mm | 94.5 kg | 470.000 |
Báo giá chi tiết tấm xi măng TPI Thái Lan
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm TPI làm trần, vách ngăn loại 4mm | 1220 x 2440 x 4 mm | 17 kg | 135.000 |
Tấm TPI làm trần, vách ngăn loại 6mm | 1220 x 2440 x 6 mm | 27 kg | 190.000 |
Tấm TPI làm trần, vách ngăn loại 8mm | 1220 x 2440 x 8 mm | 35 kg | 260.000 |
Tấm TPI làm sàn loại 12mm | 1220 x 2440 x 12 mm | 54 kg | 380.000 |
Tấm TPI làm sàn loại 14mm | 1220 x 2440 x 14 mm | 64 kg | 440.000 |
Tấm TPI làm sàn loại 18mm | 1220 x 2440 x 18 mm | 80 kg | 570.000 |
Báo giá chi tiết tấm sàn vivaboard Thái Lan
Thương hiệu Vivaboard đến từ Thái Lan thuộc phân khúc cao cấp hơn các loại khác
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm vivaboard loại 8mm | 1220 x 2440 x 8 mm | 31 kg | 290.000 |
Tấm vivaboard loại 12mm | 1220 x 2440 x 12 mm | 48 kg | 400.000 |
Tấm vivaboard loại 14mm | 1220 x 2440 x 14 mm | 56 kg | 450.000 |
Tấm vivaboard loại 15mm | 1220 x 2440 x 15 mm | 64 kg | 470.000 |
Tấm vivaboard loại 16mm | 1220 x 2440 x 16 mm | 70 kg | 510.000 |
Tấm vivaboard loại 18mm | 1220 x 2440 x 18 mm | 72 kg | 570.000 |
Tấm vivaboard loại 20mm | 1220 x 2440 x 20 mm | 80 kg | 630.000 |
Báo giá chi tiết tấm xi măng Prima flex Malaysia
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm Prima flex làm trần, vách ngăn loại 3.5mm | 1220 x 2440 x 3.5 mm | 15 kg | 115.000 |
Tấm Prima flex làm trần, vách ngăn loại 4.5mm | 1220 x 2440 x 4.5 mm | 19 kg | 150.000 |
Tấm Prima flex làm trần, vách ngăn loại 6mm | 1220 x 2440 x 6 mm | 26 kg | 195.000 |
Tấm Prima flex làm trần, vách ngăn loại 9mm | 1220 x 2440 x 9 mm | 38 kg | 290.000 |
Tấm Prima flex làm sàn loại 12mm | 1220 x 2440 x 12 mm | 50 kg | 400.000 |
Tấm Prima flex làm sàn loại 16mm | 1220 x 2440 x 16 mm | 58 kg | 480.000 |
Địa chỉ mua tấm Cemboard tại TPHCM
Vật Liệu An Vinh – Là đơn vị phân phối tấm cemboard toàn quốc tấm Cemboard và đặc biệt là thị trường TPHCM. Vật Liệu An Vinh Cam Kết
- Giá bán cạnh tranh nhất thị trường: Vật Liệu An Vinh là đơn vị phân phối chính hãng sản phẩm tấm xi măng cemboard tại Sài Gòn mong muốn xóa bỏ rào cản về giá để sản phẩm tốt đến được với nhiều người tiêu dùng nhất có thể.
- Chính sách chiết khấu hấp dẫn dành cho đại lý, kiến trúc sư và thợ thi công: Vật Liệu An Vinh luôn coi trọng lợi ích cho các đối tác khách hàng, gia nhập hệ thống đại lý của chúng tôi bạn sẽ nhân được nhiều chương trình chiết khấu, lợi ích tối đa.
- Phân phối hàng hóa chính hãng, hoàn tiền nếu phát hiện hàng nhái, hàng không bảo đảm chất lượng: Vật Liệu An Vinh xem chất lượng sản phẩm và dịch vụ là tiêu chí sống còn nên lời cam kết này chính là khẳng định về hình ảnh cũng như thương hiệu Vật Liệu An Vinh.
- Bảo hành 1 đổi 1 đối với chất lượng sản phẩm, 365 ngày với chất lượng công trình: Nếu phát hiện hàng bị lỗi chúng tôi sẽ đổi trực tiếp cho khách hàng, đối với công trình do Vật Liệu An Vinh thi công chúng tôi cam kết bảo hành 365 ngày.
- Chế độ hậu mãi chu đáo nhất: Quý khách hàng sử dụng sản phẩm cũng như dịch vụ của Vật Liệu An Vinh sẽ nhận được chế độ hậu mãi, các chương trình khuyến mãi hiện hành mà Vật Liệu An Vinh đang áp dụng tại thời điểm đặt hàng.
- Chất lượng thi công công trình tốt nhất: Nhằm mang đến khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, hơn ai hết chúng tôi hiểu rằng một sản phẩm tốt cần một dịch vụ thi công tốt mới tạo ra những công trình chất lượng và có giá trị. Theo đổi tiêu chí ấy Vật Liệu An Vinh đã không ngừng cố gắng để nâng cao chất lượng dịch vụ thi công chuyên nghiệp nhất.
Đến với Vật Liệu An Vinh bạn sẽ hoàn toàn hài lòng. Thông tin liên hệ
- Trụ sở: 57/8 Ấp Nam Lân, xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP HCM
- Chi nhánh: Số 859, đường tỉnh lộ 835, Xã Mỹ Lộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An, Việt Nam
- Hotline: 0962133277
- Website: https://vatlieuanvinh.com
Đó chính tất tần tật bảng báo giá của tấm cemboard hiện đang có mặt trên thị trường hiện nay. Bạn có thể tham khảo để chọn loại tấm cemboard phù hợp cho công trình của mình nhé!
Ý kiến bạn đọc (0)